Dữ liệu năm 2015 của IFPI Danh sách các thị trường âm nhạc lớn nhất thế giới

Các thị trường âm nhạc cùng với tổng giá trị bán lẻ và thị phần Đĩa thuần, Nhạc số
Thứ hạngThị trườngGiá trị bán lẻ
(triệu Đô la Mỹ)
 % Biến độngĐĩa thuầnNhạc sốTác quyền biểu diễnĐồng bộ hóa (Sync)
1 Hoa Kỳ4,997.3 1.0%23%66%7%4%
2 Nhật Bản2,446.73.0%75%18%6%1%
3 Vương quốc Anh1,354.00.6%35%44%19%2%
4 Đức1,309.9-0.3%60%25%14%1%
5 Pháp809.1-2.2%42%25%29%4%
6 Úc342.86.1%29%57%12%2%
7 Canada335.88.3%35%52%11%2%
8 Hàn Quốc281.312.4%31%62%7%0%
9 Italia265.525.1%44%31%22%3%
10 Brasil247.0-1.8%25%38%37%0%
11 Hà Lan222.610.6%32%36%31%1%
12 Thụy Điển181.97.6%12%68%19%1%
13 Tây Ban Nha179.210.0%37%38%24%1%
14 Trung Quốc169.763.8%10%89%0%1%
15 Argentina141.6 34.8%21%20%58%1%
16 México126.414.4%34%60%5%1%
17 Bỉ116.17.5%41%25%34%0%
18 Thụy Sĩ114.37.5%42%37%32%0%
19 Áo106.0-3.0%56%21%23%1%
20 Na Uy105,92,6 %13 %64%23%0%
Tổng toàn cầu14.800n/an/an/an/an/a

Nguồn: Figures within the table are based on IFPI Grobal music report 2016.[6]